Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 1.5 HP - 12.000 BTU | |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15m² - 20m² | |
Công nghệ Inverter: Không có | |
Loại máy: Điều hoà 1 chiều | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình: 3.28 kW/h | |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Chế độ ngủ đêm tránh buốt, Chức năng tự chẩn đoán lỗi, Hẹn giờ bật, tắt, Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già), Tự khởi động lại khi có điện, Chức năng tự làm sạch | |
Chế độ tiết kiệm điện: Không có | |
Kháng khuẩn khử mùi: Màng lọc sơ cấp | |
Chế độ làm lạnh nhanh: Jet Mode | |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: Dài 77.7 cm - Cao 22.2 cm - Dày 20.2 cm - Nặng 7.5 kg | |
Thông tin cục nóng: Dài 71.5 cm - Cao 54 cm - Dày 24 cm - Nặng 26 kg | |
Loại Gas sử dụng: R-32 | |
Nơi sản xuất: Thái Lan | |
Bảo hành chính hãng: Điều hòa 2 năm, remote 6 tháng, cục nóng 2 năm(máy nén inverter 10 năm) |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 400.000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
2.1 | Loại máy 9.000BTU | Bộ | 70.000 | |
2.2 | Loại máy 12.000BTU | Bộ | 70.000 | |
2.3 | Loại máy 18.000BTU | Bộ | 80.000 | |
2.4 | Loại máy 24.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3 | Automat 15A-30A | Chiếc | 60.000 | |
4 | Ống nước thải | |||
4.1 | Loại ống chun | Mét | 8.000 | |
4.2 | Loại PVC D21 bọc bảo ôn | Mét | 40.000 | |
4.3 | Loại PVC D27 bọc bảo ôn | Mét | 50.000 | |
5 | Ống đồng | |||
5.1 | D6+D10: Độ dày ống đồng 6.1mm, độ dày bảo ôn 10mm | Mét | 170.000 | |
5.2 | D6+D10: Độ dày ống đồng 6.1mm, độ dày bảo ôn 13mm | Mét | 190.000 | |
5.3 | D6+D10: Độ dày ống đồng 6.1mm, độ dày bảo ôn 19mm | Mét | 210.000 | |
5.4 | D6+D10: Độ dày ống đồng 7.1mm, độ dày bảo ôn 10mm | Mét | 180.000 | |
5.5 | D6+D10: Độ dày ống đồng 7.1mm, độ dày bảo ôn 13mm | Mét | 200.000 | |
5.6 | D6+D10: Độ dày ống đồng 7.1mm, độ dày bảo ôn 19mm | Mét | 220.000 | |
5.7 | D6+D12: Độ dày ống đồng 6.1mm, độ dày bảo ôn 10mm | Mét | 190.000 | |
5.8 | D6+D12: Độ dày ống đồng 6.1mm, độ dày bảo ôn 13mm | Mét | 210.000 | |
5.9 | D6+D12: Độ dày ống đồng 6.1mm, độ dày bảo ôn 19mm | Mét | 230.000 | |
6.0 | D6+D12: Độ dày ống đồng 7.1mm, độ dày bảo ôn 10mm | Mét | 200.000 | |
6.1 | D6+D12: Độ dày ống đồng 7.1mm, độ dày bảo ôn 13mm | Mét | 220.000 | |
6.2 | D6+D12: Độ dày ống đồng 7.1mm, độ dày bảo ôn 19mm | Mét | 240.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 2x 2.5 CADISUN hoặc tương đương | Mét | 20.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 4 CADISUN hoặc tương đương | Mét | 28.000 | |
6.4 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 50.000 | |
6.5 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
7.2 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
7.3 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
7.4 | Tháo dỡ máy cũ | Bộ | 150.000 | |
7.5 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
7.6 | Nạp gas bổ sung(thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
7.7 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.