Cam kết đặc biệt:
Đền gấp 10 lần nếu không phải hàng chính hãng.
Gọi đặt mua: 0912 530 511 (cả dịp Lễ, Tết)
Bảo hành chính hãng toàn quốc
Đổi trả trong 5 ngày
Bán & giao hàng bởi Hải Nguyễn
Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 2 HP - 18.000 BTU | |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30 m2 | |
Công nghệ Inverter: Không | |
Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình: 1.6 kW/h | |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 2 sao (Hiệu suất năng lượng 3.45) | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Chức năng hút ẩm, Hẹn giờ bật tắt máy, Làm lạnh nhanh tức thì | |
Chế độ tiết kiệm điện: Không có | |
Kháng khuẩn khử mùi: Công nghệ Nanoe-G giúp lọc bụi mịn PM 2.5 | |
Chế độ làm lạnh nhanh: Powerful | |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: Dài 110.2 cm - Cao 30.2 cm - Dày 24.4 cm - Nặng 12 kg | |
Thông tin cục nóng: Dài 82.4 cm - Cao 61.9 cm - Dày 29.9 cm - Nặng 36 kg | |
Loại Gas sử dụng: R-32 | |
Nơi sản xuất: Indonesia | |
Bảo hành chính hãng: Điều hòa 1 năm, remote 1 năm, cục nóng 1 năm (máy nén 7 năm) | |
Năm ra mắt: 2023 |
Nanoe-G giải phóng các ion âm xung quanh điều hòa. Các ion này sẽ gắn kết với các hạt bụi theo dòng không khí vào trong ống nạp khí của điều hòa. Sau đó, các hạt bụi tích điện âm này bị màng lọc tích điện dương giữ lại và vô hiệu hóa tại màng lọc, giúp không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5, đảm bảo an toàn sức khoẻ cho gia đình bạn.
Sở hữu gam màu trắng sang trọng, điều hòa Panasonic 18000 BTU CU/CS-N18ZKH-8 được thiết kế hiện đại với những đường cong mặt viền nổi bật, ắt hẳn sẽ trở thành nội thất sang trọng cho căn phòng của bạn.
Điều hòa Panasonic mang lại khả năng làm mát với công suất 18000 BTU phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30 mét vuông.
Điều hòa 18000 BTU này còn được nhà sản xuất trang bị thêm chức năng hút ẩm, giúp hơi ẩm được hút bớt từ bên trong không khí, nhằm mang lại không gian khô ráo và thoáng đãng cho người dùng.
Với chế độ Powerful, chiếc điều hòa CU/CS-N18ZKH-8 cho tốc độ làm lạnh nhanh tức thì chỉ trong thời gian ngắn sau khi mở điều hòa.
Nhờ có chức năng hẹn giờ, bạn có thể kiểm soát được thời gian hoạt động của điều hòa dù là ban ngày hay ban đêm.
Nhìn chung, điều hòa Panasonic 18000 BTU CU/CS-N18ZKH-8 là lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30 mét vuông. điều hòa không chỉ có khả năng làm lạnh nhanh tức thì mà còn khử mùi, kháng khuẩn tốt nhờ có bộ lọc Nanoe-G.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Không bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Không bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 6 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 75.000 | |
2.2 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 10 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 105.000 | |
2.3 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 12 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 130.000 | |
2.5 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 16 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 160.000 | |
2.6 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 19 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 195.000 | |
2.7 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 6 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 65.000 | |
2.8 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 10 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 95.000 | |
2.9 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 12 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 115.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Cuộn | 20.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế | |||
6.14 | Hút chân không ống đồng | Lần | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.