Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Có |
Công suất làm lạnh: | 12.000 BTU |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Độ ồn trung bình: | 24-43/48 dB |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1.18 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.62) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Hybrid Inverter, Eco |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: |
|
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Hi Power |
Tiện ích | |
Tiện ích: |
|
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 77 cm - Cao 25.5 cm - Dày 22 cm - Nặng 9 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 65.5 cm - Cao 53 cm - Dày 21 cm - Nặng 21 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tiêu chuẩn 5m - Tối thiểu 2m - Tối đa 15m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 12m |
Dòng điện vào: | Dàn nóng hoặc dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: | 6/10 |
Dàn lạnh: Điều hòa Toshiba 12000 BTU Inverter RAS-H13C4KCVG-V được thiết kế màu trắng với vỏ máy bằng nhựa, viền bo tròn, trơn nhẵn và bề mặt sáng bóng tạo sự hiện đại.
Dàn nóng: Có ống dẫn gas bằng đồng, có độ bền cao hạn chế được tình trạng oxi hóa, lá tản nhiệt bằng nhôm sẽ gọn nhẹ dễ dàng cho thao tác lắp đặt.
- Điều hòa Toshiba với công suất làm lạnh 12000 BTU - 12.000 BTU phù hợp không gian có diện tích từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3).
- Làm lạnh Hi Power: tăng công suất hoạt động nhờ đó giảm 3°C so với nhiệt độ cài đặt giúp làm lạnh nhanh không gian.
- Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only: máy sẽ chỉ sử dụng cánh quạt để tạo ra luồng gió làm lưu thông không khí trong phòng (máy nén sẽ không hoạt động ở chế độ này).
Điều hòa Toshiba Inverter sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay nên khi hoạt động sẽ đưa hơi lạnh lan tỏa nhanh khắp phòng.
- Công nghệ Hybrid Inverter làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện, hoạt động ổn định và êm ái với độ ồn là 24 - 43/48 dB.
- Điều hòa có tem năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.62).
- Chế độ Eco sẽ giúp điều hòa tự động giảm 1℃ sau 1 giờ (tối đa 2℃) nhấn nút giúp tiết 25% điện năng sử dụng.
- Bộ lọc chống nấm mốc có khả năng lọc bụi bẩn, chất gây kích ứng mang đến không gian trong lành. Ngoài ra, lưới lọc có thể dễ dàng tháo lắp để vệ sinh.
- Công nghệ tinh lọc không khí Ultra Fresh sẽ giúp lọc sạch bụi bẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn và loại bỏ mùi hôi trong không gian.
- Công nghệ chống bám bẩn Magic Coil được phủ lớp chống bám bẩn giúp tăng khả năng lọc bụi, tăng tuổi thọ cho máy, tiết kiệm thời gian vệ sinh.
- Hẹn giờ tắt máy: tùy chỉnh hẹn giờ từ 0.5 - 12 giờ để điều hòa tự tắt khi không cần dùng đến giúp tiết kiệm điện.
- Tự khởi động lại khi có điện: tự động khởi động lại đúng chế độ, nhiệt độ trước khi bị cúp điện.
- Chức năng hút ẩm: hút bớt hơi ẩm có trong không khí, tạo sự dễ chịu cho những ngày mưa hoặc ngày có độ ẩm cao.
- Chức năng tự làm sạch: sấy khô dàn lạnh, tránh tình trạng ẩm mốc tăng tuổi thọ máy.
Điều hòa Toshiba Inverter tích hợp nhiều tính năng có thể kể đến như công nghệ Inverter, chế độ Eco, Hi Power, bộ lọc chống nấm mốc, công nghệ tinh lọc không khí Ultra Fresh, công nghệ chống bám bẩn Magic Coil, chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát,… với công suất 12000 BTU phù hợp cho không gian có diện tích từ 15 - 20 m2.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Không bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Không bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 6 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 75.000 | |
2.2 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 10 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 105.000 | |
2.3 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 12 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 130.000 | |
2.5 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 16 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 160.000 | |
2.6 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 19 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 195.000 | |
2.7 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 6 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 65.000 | |
2.8 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 10 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 95.000 | |
2.9 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 12 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 115.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Cuộn | 20.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế | |||
6.14 | Hút chân không ống đồng | Lần | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.