Cam kết đặc biệt:
Đền gấp 10 lần nếu không phải hàng chính hãng.
Gọi đặt mua: 0912 530 511 (cả dịp Lễ, Tết)
Bảo hành chính hãng toàn quốc
Đổi trả trong 5 ngày
Bán & giao hàng bởi Hải Nguyễn
Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 1.5 HP - 11.900 BTU | |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) | |
Công nghệ tiết kiệm điện: ECO tích hợp A.I, Inverter | |
Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình: 1.07 kW/h | |
Nhãn năng lượng: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.07) | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Chế độ iAuto X làm lạnh nhanh; Chức năng khử ẩm; Chức năng lọc không khí Nanoe-G; ECO tích hợp A.I tiết kiệm điện; Hẹn giờ bật tắt máy; Điều khiển bằng điện thoại | |
Kháng khuẩn khử mùi: Nanoe-G lọc bụi mịn PM 2.5; Nanoe-X diệt khuẩn, khử mùi, duy trì độ ẩm | |
Chế độ làm lạnh nhanh: iAuto | |
Chế độ gió: Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: Dài 77.9 cm - Cao 29 cm - Dày 20.9 cm - Nặng 8 kg | |
Thông tin cục nóng: Dài 78 cm - Cao 54.2 cm - Dày 28.9 cm - Nặng 23 kg | |
Loại Gas sử dụng: R-32 | |
Nơi sản xuất: Malaysia | |
Bảo hành chính hãng: điều hòa 1 năm, remote 1 năm, cục nóng 1 năm (máy nén 7 năm) |
Quan tâm đến không khí để bạn có thể được tận hưởng những phút giây thú vị bên gia đình.
Các hạt nanoe™X gốc nước có thể làm giảm mùi hôi đậm và ngăn chặn các chất ô nhiễm có hại như vi khuẩn và vi-rút, nấm mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa và các chất độc hại. Các hạt nanoe™ X thậm chí còn có thể giữ ẩm cho da và tóc. Nanoe-G có các ion âm có thể loại bỏ hiệu quả các hạt bụi nhỏ như PM2.5.
Làm mát nhanh ngay sau khi bật để làm mát mọi người thức thì.
Chế độ ECO mới của điều hòa Panasonic với công nghệ Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence, A.I.) Kiểm soát nhiệt độ môi trường phòng của bạn. Tiết kiệm năng lượng được tối đa hóa trong mỗi môi trường phòng vì nó tự động điều chỉnh về mức ECO tối ưu dựa trên các điều kiện tải nhiệt và công suất điều hòa.
Ứng dụng Comfort Cloud cho phép điều hòa của bạn kiểm soát toàn diện chất lượng không khí trong nhà từ thiết bị di động của bạn.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Không bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Không bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Không bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 6 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 75.000 | |
2.2 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 10 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 105.000 | |
2.3 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 12 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 130.000 | |
2.5 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 16 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 160.000 | |
2.6 | Ống đồng dày 0,71 mm phi 19 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 195.000 | |
2.7 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 6 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 65.000 | |
2.8 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 10 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 95.000 | |
2.9 | Ống đồng dày 0,61 mm phi 12 kèm ống bảo ôn, băng quấn | Mét | 115.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Cuộn | 20.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế | |||
6.14 | Hút chân không ống đồng | Lần | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.